trời
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- (Miền Bắc, các phương ngữ nội địa) giời
- (Miền Bắc, các phương ngữ ven biển, có khả năng không dùng đến) lời
- (Miền Bắc, các phương ngữ ven biển, nguy cấp) tời
- chời
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *b-ləːj, từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy *briiʔ. So sánh với tiếng Mường tlời và tiếng Chứt [Rục] pləːj².
Dạng đặc biệt này vốn là dạng miền Trung-Nam. Các dạng miền Bắc bao gồm giời từ các phương ngữ nội địa, và lời và tời từ các phương ngữ ven biển. Cả hai phương ngữ ven biển miền Bắc đã biến mất hoặc có nguy cơ tuyệt chủng cao kể từ đầu thế kỷ 20, để giời là hình thức đại diện của miền Bắc, mặc dù ngay cả hình thức này cũng đang mất dần vị thế trước hình thức viết.
Được chứng thực trong Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) dưới dạng 𫶸, trong đó: 巴 + 例, 婆例 (HV hiện đại: ba lệ) và 婆雷 (HV hiện đại: bà lôi). Được chứng nhận trong An Nam tức sự (安南即事, thế kỉ 13) dưới dạng 勃耒.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤ːj˨˩ | tʂəːj˧˧ | tʂəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəːj˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]trời
- Khoảng không gian nhìn thấy như hình vòm úp trên mặt đất.
- Trời đầy sao.
- Trời xanh ngắt.
- Thiên nhiên, ông trời.
- Trời hạn.
- Mong trời mưa nắng phải thì.
- Lực lượng siêu nhân trên trời cao, có vai trò sáng tạo và quyết định mọi sự ở trần gian, theo mê tín.
- Cầu trời.
- Bị trời đánh.
Từ dẫn xuất
[sửa]- bầu trời
- chân trời
- chầu trời
- chợ trời
- Chúa Trời
- cơ trời
- cửa trời
- gầm trời
- giặc trời
- giếng trời
- giở trời
- giữa trời
- gương trời
- Hệ Mặt Trời
- im trời
- khí trời
- kinh tuyến trời
- lưới trời
- mát trời
- máy trời
- Mặt Trời
- mệnh trời
- ngất trời
- ngoài trời
- ngôi trời
- nhà chọc trời
- ông trời
- phủ trời
- quá trời quá đất
- sân trời
- tạnh trời
- tày trời
- thợ trời
- tối trời
- tốt trời
- trở trời
- trời biển
- trời che, đất chở
- trời đất
- trời ơi
- trời phật
- trời thần
- trời xanh
Dịch
[sửa]
|
Tính từ
[sửa]trời
- Hoang dại, không do con người nuôi, trồng.
- Vịt trời.
- Cải trời.
- Từ nhấn mạnh một khoảng thời gian đã qua được coi là rất dài, lâu.
- Mười ngày trời.
- Gần ba năm trời.
Thán từ
[sửa]trời
- (Thông tục) Tiếng thốt lên để than thở hoặc ngạc nhiên.
- Trời, sao lại làm như thế?
Đồng nghĩa
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)