О

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Kirin[sửa]


О U+041E, О
CYRILLIC CAPITAL LETTER O
Н
[U+041D]
Cyrillic П
[U+041F]

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ Hy Lạp Ο. (Omicron)

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ Kirin viết hoa, gọi là O.
  2. Chữ Kirin cổ viết hoa, gọi là on hoặc onu.

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Abaza[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 38 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    ОктябрьOktjabrʲTháng 10

Xem thêm[sửa]

Tiếng Abkhaz[sửa]

Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    ОраOraNày! (lóng)

Xem thêm[sửa]

Tiếng Adygea[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.

Xem thêm[sửa]

Đại từ[sửa]

О

  1. Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít: mày, bạn, cậu,...

Danh từ[sửa]

О

  1. Thời tiết.
    Ом изытет ӏае
    Om izytet ӏaye
    Thời tiết xấu quá

Tiếng Alutor[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.
    ОммәӄоOmməqonhân vật Omməqo trong thần thoại Alutor

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh Solombala[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Anh Oh (Ôi).

Mô tả[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái О dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.

Xem thêm[sửa]

Thán từ[sửa]

  1. ! Ôi!
    О! Уэз!O! Uez!(~Oh! Yes!) Ồ! Vâng!

Tham khảo[sửa]

  1. Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ, tr. 85
  2. Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии, Санкт-Петербург: Яков Трей

Tiếng Archi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    ОсOsSố 1

Xem thêm[sửa]

Tiếng Avar[sửa]

Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    ОцOcCon bò

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Kirin О
Ả Rập وْ‎
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
    ОqтаыOqtaytên riêng nam giới

Xem thêm[sửa]

Đại từ[sửa]

О

  1. Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít: , anh ta, bà ấy,... Xem о.

Tham khảo[sửa]

  • O tại Obastan.com

Tiếng Bashkir[sửa]

Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin О
Ả Rập ۇ
Latinh O
Turk cổ 𐰈

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    ОгайоOgayoOhio

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
    ОргакOrgakLưỡi hái

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.
    ЧУОȚUOTHÉP

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    ОслаOslaOslo

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bulgari[sửa]

Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.

Xem thêm[sửa]

Thán từ[sửa]

О

  1. !, ôi!, a!, à!, ôi thôi, hỡi ôi.
    О, каква́ красота́!O, kakvá krasotá!, đẹp quá!

Giới từ[sửa]

О

  1. Phải, vào.
  2. (cổ) Về, đến, tới.

Tham khảo[sửa]

  • Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary (bằng tiếng Anh), Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 376

Tiếng Buryat[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    Ордын АдагOrdyn Adagthị trấn Ust-Ordynsky

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin О
Ả Rập وٓ
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    Оханан-буттOxanan-butttháng tư

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Johanna Nichols (2004) Chechen-English and English-Chechen dictionary (bằng tiếng Anh), London & New York: RoutledgeCurzon, tr. 180

Tiếng Chulym[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    ОларOlarHọ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chuvan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О

  1. Chữ cái Kirin O dạng viết hoa ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.
    ОндынкондаOndynkondaNgười Yukaghir

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường о

Tiếng Chuvash[sửa]

Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    ОгайоOgajoOhio

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Chuvash People's Website (2006) Chuvash-English Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Daur[sửa]

Kirin О
Mãn Châu
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
    ОгвOgwNão

Xem thêm[sửa]

Tiếng Digan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári.
    ОвOvÔng ta
  2. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Ruska Roma.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Everson, Michael (October 7, 2001) Romani
  2. Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow, 1938
  3. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  4. Yūsuke Sumi (2018), o, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN

Tiếng Dolgan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.
    ОлOlĐó

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dukha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О

  1. Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại tiếng Dukha.
    ОрәкOrǝkĐường

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường о

Tham khảo[sửa]

Tiếng Duy Ngô Nhĩ[sửa]

Kirin О
Ả Rập ئو‎ (o‎)
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    КРОДИЙӘKRODIYECROATIA

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所, tr. 261

Tiếng Đông Can[sửa]

Kirin О
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    ЧОЩЯНČOXI͡ANTRIỀU TIÊN

Xem thêm[sửa]

Tiếng Erzya[sửa]

Wikipedia tiếng Erzya có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    ОшOšThị trấn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Even[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    Ока̄тkātSông

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Письменные языки мира: Языки Российской Федерации, tập 2, ấn bản 1000 экз, М.: Academia, 2003, →ISBN, tr. 667–697

Tiếng Evenk[sửa]

Kirin О
Mông Cổ
Latinh Ō

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
    ОкинOkinKhi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    ОманOmanOman

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)
  2. Каранфил, Гюллю (2016), Актуализация традиционной культуры гагаузов как путь к самохранению, Türkologiya (bằng tiếng Nga), issue 4, tr. 75

Tiếng Ingush[sửa]

Wikipedia tiếng Ingush có bài viết về:
Kirin О
Ả Rập و
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    Ори буттOri buttTháng mười

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kabardia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    ФОFOOMẬT

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell

Tiếng Kalmyk[sửa]

Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin О
Mông Cổ
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    ОрнOrnXứ sở

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary (bằng tiếng Anh), tr. 211

Tiếng Kamassia[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О

  1. Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    НОNONGƯỜI TATAR

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường о

Tham khảo[sửa]

  1. Kai Donners (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik, Helsinki

Tiếng Karakalpak[sửa]

Kirin О
Ả Rập ‎و
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    ОлOl

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kazakh[sửa]

Wikipedia tiếng Kazakh có bài viết về:
Kirin О
Ả Rập و‎
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    ОралOralthành phố Oral

Thán từ[sửa]

О

  1. , ôi.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ket[sửa]

Kirin О
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.
    ОгдэƆgdɛTai

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas[sửa]

Kirin О
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    ОнOnSố 10

Xem thêm[sửa]

Thán từ[sửa]

О

  1. , ôi.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Khvarshi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
    ЛЪОΛONƯỚC

Xem thêm[sửa]

Tiếng Koibal[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О

  1. Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
    ОдаOdaBàn tay

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường о

Tham khảo[sửa]

  1. Tamás, Janurik (2021) Kojbál szótár: a publikált szójegyzékek egyesített szótára (bằng tiếng Anh), Székesfehérvár: Budenz Alkotóház

Tiếng Komi-Zyrian[sửa]

Wikipedia Komi có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi-Zyrian.
    ОмӧльOmölʹThần Omölʹ trong thần thoại Komi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Krymchak[sửa]

Kirin О
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
    ОрунOrunĐịa điểm

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin О
Latinh O
Ả Rập ۆ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    ОлOlông ta, cô ấy, nó...

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Бамматов З. З (1960) Русско-Кумыкского Словаря (bằng tiếng Nga), Москва, tr. 514

Tiếng Kurd[sửa]

Kirin О
Latinh O
Ả Rập ۆ
Yezidi 𐺥

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
    ТОTOMÀY

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Michael Goddard (2007) English-Kurdish Kurdish-English Sorani dictionary (bằng tiếng Anh), London: Simon Wallenberg Press, tr. 254
  2. Һʼ. Щнди (1974) Әлифба, ấn bản 3000 экз, Ереван: Луйс, tr. 96

Tiếng Kyrgyz[sửa]

Kirin О
Latinh O
Ả Rập و

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    ОшOşthành phố Osh

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Karl A. Krippes (1998) Kyrgyz: Kyrgyz-English/English-Kyrgyz dictionary: Glossary of Terms (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 140

Tiếng Lak[sửa]

Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin О
Latinh O
Ả Rập اٶ
Gruzia

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    ОьOˤMáu

Xem thêm[sửa]

Tiếng Macedoni[sửa]

Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    ОбObsông Obi

Xem thêm[sửa]

Thán từ[sửa]

О

  1. !, Ôi!, A!, À! (bày tỏ ngạc nhiên).

Tham khảo[sửa]

  • Judith Wermuth (1997) Hippocrene concise Macedonian-English, English-Macedonian dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 62

Tiếng Mator[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О

  1. Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại tiếng Mator đã tuyệt chủng.
    ТОАTOAHỒ

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường o

Tham khảo[sửa]

  1. Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged, tr. 326

Tiếng Moksha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
    ОшOšThành phố

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство

Tiếng Mông Cổ[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” bên trên.

Kirin О
Mông Cổ ᠣ‎ (o‎)
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
    ОршOrshThu nhập

Xem thêm[sửa]

Danh từ[sửa]

О

  1. Như оу: bột.

Tham khảo[sửa]

  • Ferdinand Lessing (1960) Mongolian-English dictionary [Từ điển tiếng Mông Cổ-Anh] (bằng tiếng Anh), Berkeley: University of California Press, tr. 598

Tiếng Mông Cổ Khamnigan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О

  1. Chữ cái Kirin О ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
    ДОЛООDOLOOSỐ 7

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường о

Tiếng Nam Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai
    ОйOyÝ kiến

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nam Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir
    ОдулOdulYukaghir

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk

Tiếng Nanai[sửa]

Kirin О
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.
    ОтаOtaGiày

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура), Хабаровск

Tiếng Negidal[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.
    ОйонOjonHươu thuần hóa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis

Tiếng Nenets rừng[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.
    СОБРԐГSƆBREGSỐ 5

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nga[sửa]

Wikipedia tiếng Nga có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga

Xem thêm[sửa]

Thán từ[sửa]

О

  1. !, ôi!, a!, à!, ôi thôi, hỡi ôi.
    О бо́же!O bóže!Ôi Chúa ơi!

Giới từ[sửa]

О

  1. Về, đến, tới.
  2. Phải, vào.

Tham khảo[sửa]

  1. K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập I, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 552

Tiếng Nogai[sửa]

Kirin О
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
    ОьзбекÖzbekngười Uzbek

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка, Наука, tr. 118–125

Tiếng Omok[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О

  1. Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
    Ого́Ohoặc OỒ, Òa,...

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường о

Tiếng Oroch[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.
    Омо̄OHồ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN

Tiếng Orok[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Orok.
    Омо̄OHồ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ossetia[sửa]

Kirin О
Latinh O
Gruzia (o)

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
    ОгайоOgajoOhio

Xem thêm[sửa]

Thán từ[sửa]

О

  1. !, ôi!, a!, à!.
  2. Vâng, phải, đúng.

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том II, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 223
  2. Касаев А. М. (biên tập viên) (2004), Осетинско-русский словарь, о, Словари на IRISTON.COM

Tiếng Rumani[sửa]

Wikipedia tiếng Rumani có bài viết về:
Kirin О
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
    ОарOarlàng Oar

Xem thêm[sửa]

Tiếng Sami Kildin[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
    ОлмаOlmaNgười

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык, tr. 228

Tiếng Serbia-Croatia[sửa]

Wikipedia Serbian có bài viết về:
Kirin О
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.
    Обала СлоновачеObala SlonovačeBờ Biển Ngà

Xem thêm[sửa]

Thán từ[sửa]

О

  1. !, ôi!, a!, à!

Giới từ[sửa]

О

  1. Về, đến, tới,...
  2. Phải, vào,...

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Cahen (1920) Serbian-English and English-Serbian pocket dictionary, London: Kegan Paul, Trench, Trubner, tr. 37

Tiếng Shor[sửa]

Kirin О
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
    ОнOnSố 10

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Giáo hội cổ[sửa]

Wikipedia tiếng Slav Giáo hội cổ có bài viết về:

Chữ cái[sửa]

О (O) (chữ thường о)

  1. Chữ Kirin cổ онъ (onŭ) viết hoa.
    ОвьчѧOvĭčęCon Chiên

Xem thêm[sửa]

Giới từ[sửa]

О

  1. Về, đến, tới,...
  2. Phải, vào,...
  3. , cho,...

Tiếng Soyot[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrs">О</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.
    ОльтырықOlʼtïrïqĐảo

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Рассадин (2002) Сойотско-Бурятско-Русский словарь, Улан-Удэ, tr. 104

Tiếng Tajik[sửa]

Kirin О
Ả Rập ـا, آ
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik.
    ОлмонOlmonĐức

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jon Jilani (2009) Tajik-English/English-Tajik practical dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 77

Tiếng Tatar[sửa]

Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin О
Ả Rập ࢭئۇ‎
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
    ОгайоOğayoOhio

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sergey Shakhmayev (1994) Tatar-English/English-Tatar dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 45

Tiếng Tatar Crưm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
    ОртаOrtamiền Trung

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar Siberia[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
    ТОРАTORATHÀNH PHỐ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Taz[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 16 dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
    ХУО2ЛЭHUÓLELỬA

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tích Bá[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Mong">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” bên trên.

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tofa[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (cần chuyển tự) (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
    ОларыңOlarıŋHọ, Chúng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь, Иркутск

Tiếng Turk Khorasan[sửa]

Kirin О
Ả Rập و
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turk Khorasan tại tỉnh Kaluga, Nga.
    ДОКЪКЪУЗDOQQUZSỐ 9

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turkmen[sửa]

Kirin О
Ả Rập او, وْ/اوْ
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.
    ОманOmannước Oman

Xem thêm[sửa]

Đại từ[sửa]

О

  1. , này, anh ấy, bà ta,...

Tham khảo[sửa]

  1. Awde, N & Dirks, W, William Dirks, A. Amandurdyev (2005) Turkmen: Turkmen-English, English-Turkmen Dictionary & Phrasebook (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 48

Tiếng Tuva[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
    Он бирOn birSố 11

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Harrison, K. David and Gregory D.S Anderson with Alexander Ondar (2006-2020) Tuvan Talking Dictionary

Tiếng Udihe[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Kirin О
Latinh O

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udihe.
    ОлоӈкоOloŋköSồi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Udmurt[sửa]

Wikipedia Udmurt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
    ОдӥгOdïgSố 1

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ukraina[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” bên trên.

Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” bên trên.

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
    ОдесаOdésaOdessa

Xem thêm[sửa]

Giới từ[sửa]

О

  1. Vào lúc, lúc.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Ulch[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.
    ОктоOktoThuốc

Xem thêm[sửa]

Tiếng Urum[sửa]

Kirin О
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.
    ОнOnSố 10

Xem thêm[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Wikipedia tiếng Uzbek có bài viết về:
Kirin О
Ả Rập و, ئو, ا
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
    ОзарбайжонOzarbayjonAzerbaijan

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Kamran M. Khakimov (1994) Uzbek-English, English-Uzbek dictionary, New York: Hippocrene Books, tr. 87

Tiếng Veps[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Vot[sửa]

Kirin О
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.
    ОноOnoChú bác

Xem thêm[sửa]

Tiếng Wakhi[sửa]

Kirin О
Ả Rập آ
Latinh O

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi.
    ОмоOmoMong ước

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Yakut[sửa]

Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

О (chữ thường о)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
    Орто ХалымаOrto Khalymathị trấn Srednekolymsk ở Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Yugh[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

О

  1. Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại tiếng Yugh.
    ОланOlanCái mũi

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường о

Tham khảo[sửa]