М

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: м, M, Μ, Ϻ, м., М.

Chữ Kirin[sửa]


М U+041C, М
CYRILLIC CAPITAL LETTER EM
Л
[U+041B]
Cyrillic Н
[U+041D]

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ Hy Lạp Μ. (Mu)

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ Kirin viết hoa, gọi là em.
  2. Chữ Kirin cổ viết hoa, gọi là мꙑслитє (myslite), nghĩa là "nghĩ".

Hình ảnh[sửa]

Tiếng Abaza[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    МазахӏванMazaḥʷanTháng Hai

Xem thêm[sửa]

Tiếng Abkhaz[sửa]

Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:
Kirin М
Latinh M
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    МоскваMoskʼvaMoskva

Xem thêm[sửa]

Tiếng Adygea[sửa]

Kirin М
Ả Rập م‎ (m)
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
    МыекъуапэMəjeqʷapɛMaykop

Xem thêm[sửa]

Tiếng Aghul[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Aghul.
    МавMavBéo

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Roman Kim (2016), Агульско-русский словарь, м, SIL International

Tiếng Ainu[sửa]

Katakana
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. () Chữ cái Kirin М ở dạng viết hoa, được các nhà nghiên cứu Đế quốc Nga ghi lại tiếng Ainu.
    КНОММАЧИ́KNOMMAČÍCON GÁI (CỦA CHA MẸ)

Tham khảo[sửa]

  1. Палласъ П. С. (1791) Сравнительный словарь всѣх языков и нарѣчий, по азбучному порядку расположенный: Д-Л. Часть вторая, СПб., tr. 431

Tiếng Ainu Kuril[sửa]

Katakana
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. () Chữ cái Kirin М (M) ở dạng viết hoa dùng ghi lại tiếng Ainu trên đảo Kuril, đã tuyệt chủng năm 1962.
    ШИНИМЕСАМПЕSHINIBESAM-PESỐ 9

Tiếng Ainu Sakhalin[sửa]

Katakana
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. () Chữ cái Kirin М (M) ở dạng viết hoa dùng ghi lại tiếng Ainu trên đảo Sakhalin, nay đã tuyệt chủng.

Tiếng Alutor[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.
    МаруӄылMaruqəlHành dại

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Nagayama, Yukari. (2014) Two proprietive forms in Alutor

Tiếng Anh Solombala[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái М (M) dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.
    МилекMilek(Milk) Sữa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ, tr. 85
  2. Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии, Санкт-Петербург: Яков Трей

Tiếng Archi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 50 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    МацMacLưỡi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Avar[sửa]

Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:
Kirin М
Ả Rập م‎
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    МахӀачхъалаMakhachkala

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
    МонголустанMonqolustanMông Cổ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. M tại Obastan.com

Tiếng Bashkir[sửa]

Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin М
Ả Rập م
Latinh M
Turk cổ 𐰢

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    МәләүезMäläwezthị trấn Meleuz

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
    МоолMoolMông Cổ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.
    МаалайлакланьMaalajlaklaņSố 8

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Wikipedia tiếng Belarus có bài viết về:
Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:
Kirin М
Latinh M
Ả Rập م

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    МінскMinskMinsk

Xem thêm[sửa]

Tiếng Budukh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Budukh.
    МафMafMưa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bulgari[sửa]

Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.
    МексикоMeksikoMéxico

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary (bằng tiếng Anh), Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 272

Tiếng Buryat[sửa]

Kirin М
Latinh M
Mông Cổ (m)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    МуяынMujaynhuyện Muysky

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    МарсMarsSao Hỏa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Johanna Nichols (2004) Chechen-English and English-Chechen dictionary (bằng tiếng Anh), London & New York: RoutledgeCurzon

Tiếng Chukot[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chukot.
    МачоMačoNgực, ức

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Молл Т. А., Инэнликэй П. И. (1957) Чукотско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Л.: Государственное учебно-педагогическое издательство министерства просвещения РСФСР. Ленинградское отделение

Tiếng Chulym[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    МағаMaɣaẾch

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chuvan[sửa]

Chữ cái[sửa]

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.
    МалытьMalyt'

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường м

Tiếng Chuvash[sửa]

Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:
Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    МускавMuskavMoskva

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Chuvash People's Website (2006) Chuvash-English Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Dargwa[sửa]

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dargwa.
    МегьMehSắt

Xem thêm[sửa]

Tiếng Daur[sửa]

Kirin М
Mãn Châu
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
    МодоModoGỗ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Digan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári.
    МаMaKhông, đừng
  2. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Ruska Roma.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Everson, Michael (October 7, 2001) Romani
  2. Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow, 1938
  3. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  4. Yūsuke Sumi (2018), o, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN

Tiếng Dolgan[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.
    МасMasGỗ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dukha[sửa]

Chữ cái[sửa]

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Dukha.
    МойнMoynCổ

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường м

Tham khảo[sửa]

  1. Tiếng Dukha trên Cơ sở dữ liệu các ngôn ngữ Turk.

Tiếng Duy Ngô Nhĩ[sửa]

Kirin М
Ả Rập م (m)
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    МавMawhọ Mao

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所

Tiếng Đông Can[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    МыйгуйMɨyguyHoa Kỳ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Enets lãnh nguyên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets lãnh nguyên.
    МодModTôi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Enets rừng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets rừng.
    МотуMotuSố 6

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Сорокина И. П., Болина Д. С. (2009) Энецко-русский словарь: с кратким грамматическим очерком: около 8000 слов., СПб: Наука, →ISBN

Tiếng Erzya[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    МонголияM ongoľijaMông Cổ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Even[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    МянMẹnSố 10

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Письменные языки мира: Языки Российской Федерации, tập 2, ấn bản 1000 экз, М.: Academia, 2003, →ISBN, tr. 667–697

Tiếng Evenk[sửa]

Kirin М
Mông Cổ
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
    МанниManņiKhỏe, khó

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz[sửa]

Latinh M
Kirin М

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    МалтаMaltaMalta

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)
  2. Каранфил, Гюллю (2016), Актуализация традиционной культуры гагаузов как путь к самохранению, Türkologiya (bằng tiếng Nga), issue 4, tr. 75

Tiếng Hunzib[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hunzib.
    МаруMaruNúi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Исаков И. А., Халилов М. Ш. (2001) Гунзибско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.

Tiếng Hy Lạp Pontos[sửa]

Hy Lạp Μ (M)
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hy Lạp Pontos.
    Моло́хиΜολόχι (Molóchi)Cẩm quỳ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pontos World (2012), “Μ-μ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Ingush[sửa]

Wikipedia tiếng Ingush có bài viết về:
Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    МагасMagasMagas

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Nichols, Johanna B. (2004) Ingush–English and English–Ingush Dictionary, London and New York: Routledge, tr. 291

Tiếng Itelmen[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Itelmen.
    МаʼMa' đâu

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Александр Павлович Володин, Клавдия Николаевна Халоймова (1989) Словарь ительменско-русский и русско-ительменский: около 4000 слов, "Просвещение" Ленинградское отделение, →ISBN

Tiếng Kabardia[sửa]

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    МэзкууMɛzkʷuwuMoskva

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell

Tiếng Kalmyk[sửa]

Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin М
Mông Cổ
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    МоскваMoskvaMoskva

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary (bằng tiếng Anh), tr. 173

Tiếng Kamassia[sửa]

Chữ cái[sửa]

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    МайаMajaNúi

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường м

Tham khảo[sửa]

  1. Kai Donners (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik, Helsinki

Tiếng Karachay-Balkar[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar.
    МакъаMaqaẾch

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karaim[sửa]

Kirin М
Latinh M
Hebrew מ‎ ם

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karaim.
    МанълаMaŋlayTrán

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kale (2009), Русско-караимский словарь, (М-Н)

Tiếng Karakalpak[sửa]

Kirin М
Ả Rập م‎
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    МонголияMongoliyaMông Cổ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kazakh[sửa]

Wikipedia tiếng Kazakh có bài viết về:
Kirin М
Ả Rập م‎‎ (م‎‎)
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    МәскеуMäskeuMoskva

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ket[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.
    МораMoraĐại dương

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    МоолMoolMông Cổ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Marc Marti (2021) Khakas-English Dictionary

Tiếng Khinalug[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khinalug.
    МиMiMỡ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Khvarshi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
    МокъуMoq’uNước mắt

Xem thêm[sửa]

Tiếng Koibal[sửa]

Chữ cái[sửa]

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
    МенгынъMengynʺNghìn

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường м

Tham khảo[sửa]

  1. Tamás, Janurik (2021) Kojbál szótár: a publikált szójegyzékek egyesített szótára, Székesfehérvár: Budenz Alkotóház, tr. 12

Tiếng Komi-Permyak[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Permyak.
    МаримуMarimuMari El

Xem thêm[sửa]

Tiếng Komi-Zyrian[sửa]

Wikipedia Komi có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Zyrian.
    МӧскуаMöskuaMoskva

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Krymchak[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
    АДАМADAMNGƯỜI

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م‎

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    МингMNghìn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Бамматов З. З (1960) Русско-Кумыкского Словаря (bằng tiếng Nga), Москва

Tiếng Kurmanji[sửa]

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م
Yezidi 𐺡
Armenia Մ (M)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurmanji.
    МезопотамыаMezopotamyaLưỡng Hà

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kurd[sửa]

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م
Yezidi 𐺡
Armenia Մ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
    МоскоMoskoMoskva

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Michael Goddard (2007) English-Kurdish Kurdish-English Sorani dictionary (bằng tiếng Anh), London: Simon Wallenberg Press
  2. Һʼ. Щнди (1974) Әлифба, ấn bản 3000 экз, Ереван: Луйс

Tiếng Kyrgyz[sửa]

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    МонголияMongoliyaMông Cổ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Karl A. Krippes (1998) Kyrgyz: Kyrgyz-English/English-Kyrgyz dictionary: Glossary of Terms (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Ladino[sửa]

Hebrew מ‎ ם
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Ladino.
    МулудMuludlễ Mawlid

Tiếng Lak[sửa]

Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin М
Latinh M
Ả Rập م
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    МамакъMamak'Mamak

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Саид Магомедович Хайдаков (1962) Лакско-русский словарь, tr. 188

Tiếng Lezgi[sửa]

Wikipedia tiếng Lezgi có bài viết về:
Kirin М
Latinh M
Ả Rập م

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lezgi.
    МолдоваMoldovaMoldova

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Лезги чlални литература (2007) Онлайн переводчик и словарь лезгинского языка

Tiếng Macedoni[sửa]

Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    МакедонијаMakedonijaBắc Macedonia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Judith Wermuth (1997) Hippocrene concise Macedonian-English, English-Macedonian dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Mansi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi.
    Ма̄MāXứ sở

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. К.В. Афанасьева, С.А. Собянина (2012), Школьный мансийско-русский (орфографический) словарь, М (bằng tiếng Nga), Ханты-Мансийск: РИО ИРО

Tiếng Mari[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Đông.
    МарийMarijngười Mari
  2. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Tây.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Mari-English Dictionary[1], University of Vienna, 2022

Tiếng Mator[sửa]

Chữ cái[sửa]

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Mator đã tuyệt chủng.
    МындиMyndiCây cung

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường м

Tham khảo[sửa]

  1. Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged

Tiếng Moksha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
    МаксаMaksaGan

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство

Tiếng Mông Cổ[sửa]

Kirin М
Mông Cổ (m)
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
    МөрөнMörönthành phố Mörön

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ferdinand Lessing (1960) Mongolian-English dictionary [Từ điển tiếng Mông Cổ-Anh] (bằng tiếng Anh), Berkeley: University of California Press

Tiếng Mông Cổ Khamnigan[sửa]

Chữ cái[sửa]

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
    МонголMongolMông Cổ

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường м

Tham khảo[sửa]

  1. D. G. Damdinov, E. V. Sundueva (2015) ХАМНИГАНСКО-РУССКИЙ СЛОВАРЬ (Từ điển Khamnigan-Nga) (bằng tiếng Nga), Irkutsk

Tiếng Nam Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai.
    МоолMoolMông Cổ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nam Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir.
    МалҕалоойMalğalooySố 6

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk

Tiếng Nanai[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.
    МангаMangaCứng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура), Хабаровск

Tiếng Negidal[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.
    Ме̄ӈганMēŋganNghìn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis

Tiếng Nenets lãnh nguyên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets lãnh nguyên.
    Мардасьardasʹ°Phá vỡ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nenets rừng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.
    МаʼтMăhtSố 6

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nga[sửa]

Wikipedia tiếng Nga có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga
    МоскваMoskvaMoskva

Xem thêm[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ viết tắt[sửa]

  1. Viết tắt của метро́
  2. Viết tắt của мужска́я
  3. Viết tắt của Москва́

Tham khảo[sửa]

  1. K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập I, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 427

Tiếng Nganasan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nganasan.
    МәнуTrứng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nivkh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nivkh.
    МамӻатьMamꜧ̇ațBà lão

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nogai[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
    МиллиардMilliardTỉ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка, Наука, tr. 118–125

Tiếng Omok[sửa]

Chữ cái[sửa]

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
    МелуръMjelurNgực,

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường м

Tiếng Oroch[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.
    МиӈгаMiŋgaNghìn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN

Tiếng Orok[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Orok.
    МиӈгаMiŋgaNghìn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ossetia[sửa]

Kirin М
Latinh M
Gruzia (m)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
    МӕскуыMæskuyMoskva

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том II, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 60

Tiếng Rumani[sửa]

Wikipedia tiếng Rumani có bài viết về:
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
    МосковаMoscovaMoskva

Xem thêm[sửa]

Tiếng Rusyn[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rusyn.
    МадярьскоMadjarʹskoHungary

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ігор Керча (2007) Словник русинсько-руськый, tập 1, tr. 487

Tiếng Sami Kildin[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
    Ма̄ййтMājjtSữa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык

Tiếng Serbia-Croatia[sửa]

Wikipedia Serbian có bài viết về:
Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.
    МађарскаMađarskaHungary

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Cahen (1920) Serbian-English and English-Serbian pocket dictionary, London: Kegan Paul, Trench, Trubner

Tiếng Shor[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
    МалтаMaltaRìu

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Đông cổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ Kirin cổ мꙑслитє (myslite) viết hoa.
    МѣньскъMěnĭskŭMinsk

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Giáo hội cổ[sửa]

Wikipedia tiếng Slav Giáo hội cổ có bài viết về:

Chữ cái[sửa]

М (M) (chữ thường м)

  1. Chữ Kirin cổ мꙑслитє (myslite) viết hoa.
    МоскꙑMoskyMoskva

Xem thêm[sửa]

Tiếng Soyot[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.
    МаъшыынаMaşıınaMáy móc

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Рассадин (2002) Сойотско-Бурятско-Русский словарь, Улан-Удэ, tr. 97

Tiếng Tabasaran[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tabasaran.
    МархьMarxMưa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Анатолий Генко (2005) Табасаранско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.: Academia, →ISBN

Tiếng Tajik[sửa]

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik.
    МавлудаMavludaGiáng sinh

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jon Jilani (2009) Tajik-English/English-Tajik practical dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Talysh[sửa]

Latinh M
Kirin М
Ả Rập م‎

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Talysh tại Nga.
    МосквәMoskvəMoskva

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tat-Do Thái[sửa]

Latinh M
Kirin М
Hebrew מ‎ (m‎) ם (m)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tat-Do Thái.
    Мердמאירד‎ (merd‎)Người

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar[sửa]

Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin М
Ả Rập م‎‎ (م‎‎)
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
    МәскәүMäskäwMoskva

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sergey Shakhmayev (1994) Tatar-English/English-Tatar dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Tatar Crưm[sửa]

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
    МерихMerihSao Hỏa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar Siberia[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
    МайMayTháng Năm

Xem thêm[sửa]

Tiếng Taz[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan Thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
    ИСИМАYIXIMACÁ HỒI VÂN

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tích Bá[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Mong">М</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">М</span>” bên trên.

Mãn Châu
Kirin М

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.
    МукуᠮᡠᡣᡠNước

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tofa[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
    МалMalĐộng vật

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь, Иркутск

Tiếng Tsakhur[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tsakhur tại Nga.
    МыкӏанMɨḳanLạnh

Xem thêm[sửa]

  1. S. Starostin (1998-2003) North Caucasian family: Lezgian group (20 lists, 1 proto-list)

Tiếng Turk Khorasan[sửa]

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turk Khorasan tại tỉnh Kaluga, Nga.
    МинкMiŋkNghìn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turkmen[sửa]

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.
    МарыMarythành phố Mary

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Awde, N & Dirks, W, William Dirks, A. Amandurdyev (2005) Turkmen: Turkmen-English, English-Turkmen Dictionary & Phrasebook (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 45

Tiếng Tuva[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
    Мөңгүн-ТайгаMöñgün-Taygahuyện Mongun-Tayginsky

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Harrison, K. David and Gregory D.S Anderson with Alexander Ondar (2006-2020) Tuvan Talking Dictionary

Tiếng Ubykh[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 52 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ubykh.
    МыҫаакьаMəśaakʲʼahọc sinh

Xem thêm[sửa]

Tiếng Udi[sửa]

Kirin М
Latinh M
Armenia Մ
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udi.
    МамушӏакӏMumuš:aḳCây Hoa tím

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ворошил Левонович Гукасян (1977), “М”, Удинско-азербайджанско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Баку, tr. 169

Tiếng Udihe[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udihe.
    МиӈгаMiŋgaNghìn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Udmurt[sửa]

Wikipedia Udmurt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
    МускоMuskoMoskva

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ukraina[sửa]

Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
    МоскваMoskvaMoskva

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. I. K. Bilodid (biên tập viên) (1970–1980), Словник української мови: в 11 т., М, Kyiv: Naukova Dumka
  2. М tại Словник.ua

Tiếng Ulch[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.
    МиӈгаMiŋgaNghìn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Urum[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.
    МаллайMallayTrán

Xem thêm[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Wikipedia tiếng Uzbek có bài viết về:
Latinh M
Kirin М
Ả Rập م

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
    МисрMisrAi Cập

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kamran M. Khakimov (1994) Uzbek-English, English-Uzbek dictionary, New York: Hippocrene Books

Tiếng Veps[sửa]

Latinh M
Kirin М

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.
    МолдовMoldovMoldova

Xem thêm[sửa]

Tiếng Vot[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.
    МууттаMuuttaThay đổi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Wakhi[sửa]

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi.
    МаксMaksRuồi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)

Tiếng Yaghnob[sửa]

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yaghnob.
    МактабMaktabTrường học

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. М. С. Андреев, Е. М. Пещерева (1957) Ягнобские тексты с приложением ягнобско-русского словаря, Москва – Ленинград, tr. 283

Tiếng Yakut[sửa]

Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:
Kirin М
Latinh M

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
    МирнэйMirneythị xã Mirny

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Christopher A. Straughn (2006) Sakha-English dictionary, tr. 28

Tiếng Yugh[sửa]

Chữ cái[sửa]

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Yugh.
    ҚИМKIMPHỤ NỮ

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường м

Tham khảo[sửa]

  1. Yeniseian family: Yeniseian group (5 lists, 1 proto-list)