Р

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Kirin[sửa]


Р U+0420, Р
CYRILLIC CAPITAL LETTER ER
П
[U+041F]
Cyrillic С
[U+0421]

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ Hy Lạp Ρ. (Rho)

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ Kirin viết hoa, gọi là er.
  2. Chữ Kirin cổ viết hoa, gọi là рьци (rĭci).

Hình ảnh[sửa]

Tiếng Abaza[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р (r))

  1. Chữ cái thứ 41 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    ФАРАFARAĂN

Xem thêm[sửa]

Tiếng Abkhaz[sửa]

Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    РашәарамзаRaŝʷaramzatháng Sáu

Xem thêm[sửa]

Tiếng Adygea[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
    РуманиеRwumanijeRumani

Xem thêm[sửa]

Tiếng Aghul[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Aghul.
    РагъRMặt Trời

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Roman Kim (2016), Агульско-русский словарь, Р, SIL International

Tiếng Ainu[sửa]

Katakana
Latinh R
Kirin Р

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. () Chữ cái Kirin Р ở dạng viết hoa, được các nhà nghiên cứu Đế quốc Nga ghi lại tiếng Ainu.
    РаръRarLông mày

Tham khảo[sửa]

  1. Палласъ П. С. (1791) Сравнительный словарь всѣх языков и нарѣчий, по азбучному порядку расположенный: Л-С. Часть третья, СПб., tr. 487

Tiếng Ainu Sakhalin[sửa]

Katakana
Latinh R
Kirin Р

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. () Chữ cái Kirin Р (R) ở dạng viết hoa dùng ghi lại tiếng Ainu trên đảo Sakhalin, nay đã tuyệt chủng.

Tiếng Alutor[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.
    РамкынRamkəntrại tuần lộc

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh Solombala[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái Р (R) dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.
    ВЕРИVERI(VERY) RẤT

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ, tr. 85
  2. Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии, Санкт-Петербург: Яков Трей

Tiếng Archi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 59 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    РангRangMàu sắc

Xem thêm[sửa]

Tiếng Avar[sửa]

Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:
Kirin Р
Ả Rập ر
Latinh R

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    РоссияRossiyanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Kirin Р
Ả Rập ر‎
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
    РусијаRusiyanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • R tại Obastan.com

Tiếng Bashkir[sửa]

Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin Р
Ả Rập ﺭ‎
Latinh R
Turk cổ 𐰼 𐰺

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    РимRimRoma

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
    БИРBIRSỐ 1

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.
    МААРХУОНЬMAARQUOŅSỐ 1

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Wikipedia tiếng Belarus có bài viết về:
Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:
Kirin Р
Latinh R
Ả Rập ر

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    РумыніяRumynijaRumani

Xem thêm[sửa]

Tiếng Budukh[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Budukh.
    РижRCô gái

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bulgari[sửa]

Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.
    РусияRusijanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary (bằng tiếng Anh), Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 642

Tiếng Buryat[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    РимRimRoma

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin Р
Ả Rập ر
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    РоссиRossinước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Chukot[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chukot.
    РъэвRʔewCá voi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Молл Т. А., Инэнликэй П. И. (1957) Чукотско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Л.: Государственное учебно-педагогическое издательство министерства просвещения РСФСР. Ленинградское отделение, tr. 106

Tiếng Chulym[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    ПИРPIRSỐ 1

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chuvan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р

  1. Chữ cái Kirin Р (R) dạng viết hoa ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.
    ЕРИЧЬYERICH'TỒI TỆ

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường р

Tiếng Chuvash[sửa]

Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    РаҫҫейRaśśejnước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Chuvash People's Website (2006) Chuvash-English Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Dargwa[sửa]

Kirin Р
Latinh R
Ả Rập ر

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dargwa.
    ВАРЪАVARʾAMẬT ONG

Xem thêm[sửa]

Tiếng Daur[sửa]

Kirin Р
Mãn Châu
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
    ОЛОРOLORcái thuổng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Digan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári.
    РазиRaji(tên nữ)
  2. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Ruska Roma.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Everson, Michael (October 7, 2001) Romani
  2. Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow, 1938
  3. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  4. Yūsuke Sumi (2018), o, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN

Tiếng Dolgan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.
    ОЛОРOLORCƯ TRÚ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dukha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р

  1. Chữ cái Kirin Р (R) dạng viết hoa ghi lại tiếng Dukha.
    ГАРGARTUYẾT

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường р

Tham khảo[sửa]

Tiếng Duy Ngô Nhĩ[sửa]

Kirin Р
Ả Rập ر (r)
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    ПӘРИPERICỔ TÍCH

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所

Tiếng Đông Can[sửa]

Kirin Р
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    ЭРERSỐ 2

Xem thêm[sửa]

Tiếng Erzya[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    РоссияRosśijanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tiếng Even[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    ДӨРƷȪRSỐ 2

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Письменные языки мира: Языки Российской Федерации, tập 2, ấn bản 1000 экз, М.: Academia, 2003, →ISBN, tr. 667–697

Tiếng Evenk[sửa]

Kirin Р
Mông Cổ
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
    ДЮРƷŪRSỐ 2

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    РусијаRusiyanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)
  2. Каранфил, Гюллю (2016), Актуализация традиционной культуры гагаузов как путь к самохранению, Türkologiya (bằng tiếng Nga), issue 4, tr. 75

Tiếng Ingush[sửa]

Wikipedia tiếng Ingush có bài viết về:
Kirin Р
Ả Rập ر
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    РумRumRoma

Xem thêm[sửa]

Tiếng Itelmen[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Itelmen.
    РсэʼнRse'nPhổi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kabardia[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    РумыниэRwuməniɛRumani

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell

Tiếng Kalmyk[sửa]

Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin Р
Mông Cổ
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    Румудин ОрнRumudin OrnRumani

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary (bằng tiếng Anh), tr. 252

Tiếng Kamassia[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р

  1. Chữ cái Kirin Р (R) dạng viết hoa ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    НАГУРNAGURSỐ 3

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường р

Tham khảo[sửa]

  1. Kai Donners (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik, Helsinki

Tiếng Karachay-Balkar[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar.
    РимRimRoma

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karaim[sửa]

Kirin Р
Latinh R
Hebrew ר

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karaim.
    РэнгRengMàu sắc

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kale (2009), Русско-караимский словарь, (Р-С)

Tiếng Karakalpak[sửa]

Kirin Р
Ả Rập ر
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    РеспубликаRespublikaCộng hòa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kazakh[sửa]

Wikipedia tiếng Kazakh có bài viết về:
Kirin Р
Ả Rập ر
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    РоссияRossiänước Nga

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ket[sửa]

Kirin Р
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.
    ТИРЬTIŔRỄ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas[sửa]

Kirin Р
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    РеспубликаRespublikaCộng hòa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Khinalug[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 41 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khinalug.
    РижиRišiCon gái

Xem thêm[sửa]

Tiếng Khvarshi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
    ПАРPARONG

Xem thêm[sửa]

Tiếng Koibal[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р

  1. Chữ cái Kirin Р (R) dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
    СЕРОSEROHẢI LY

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường р

Tham khảo[sửa]

  1. Tamás, Janurik (2021) Kojbál szótár: a publikált szójegyzékek egyesített szótára (bằng tiếng Anh), Székesfehérvár: Budenz Alkotóház

Tiếng Komi-Zyrian[sửa]

Wikipedia Komi có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi.
    РоссияRosśijanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Krymchak[sửa]

Kirin Р
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
    ЯПРАКЪYAPRAQ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin Р
Latinh R
Ả Rập ر

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    РусRusTiếng Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Бамматов З. З (1960) Русско-Кумыкского Словаря (bằng tiếng Nga), Москва, tr. 820

Tiếng Kurd[sửa]

Kirin Р
Latinh R
Ả Rập ر‎
Yezidi 𐺍
Armenia ր

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
    ДАРИСТАНDARISTANRỪNG

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Michael Goddard (2007) English-Kurdish Kurdish-English Sorani dictionary (bằng tiếng Anh), London: Simon Wallenberg Press
  2. Һʼ. Щнди (1974) Әлифба, ấn bản 3000 экз, Ереван: Луйс, tr. 96

Tiếng Kyrgyz[sửa]

Kirin Р
Latinh R
Ả Rập ر

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    РумынияRumıniyaRumani

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Karl A. Krippes (1998) Kyrgyz: Kyrgyz-English/English-Kyrgyz dictionary: Glossary of Terms (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Lak[sửa]

Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin Р
Latinh R
Ả Rập ر
Gruzia

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    РумыниаRumyniaRumani

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Саид Магомедович Хайдаков (1962) Лакско-русский словарь, tr. 231

Tiếng Lezgi[sửa]

Wikipedia tiếng Lezgi có bài viết về:
Kirin Р
Latinh R
Ả Rập ر

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (R) (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lezgi.
    РимRimRoma

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Лезги чlални литература (2007) Онлайн переводчик и словарь лезгинского языка

Tiếng Macedoni[sửa]

Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    РусијаRusijanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Judith Wermuth (1997) Hippocrene concise Macedonian-English, English-Macedonian dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Mari[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong cả 2 bảng chữ cái Kirin tiếng Mari (Đông & Tây).
    РоссийRossijnước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Mari-English Dictionary[1], University of Vienna, 2022

Tiếng Mator[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р

  1. Chữ cái Kirin Р (R) dạng viết hoa ghi lại tiếng Mator đã tuyệt chủng.
    УРЮÖRÖHMÙA THU

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường р

Tham khảo[sửa]

  1. Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged, tr. 612

Tiếng Moksha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
    РумынияRumynijaRumani

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство

Tiếng Mông Cổ[sửa]

Kirin Р
Mông Cổ (r)
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
    РумынRumynRumani

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Ferdinand Lessing (1960) Mongolian-English dictionary [Từ điển tiếng Mông Cổ-Anh] (bằng tiếng Anh), Berkeley: University of California Press

Tiếng Mông Cổ Khamnigan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р

  1. Chữ cái Kirin Р (R) ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
    НУУРNUURHỒ

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường р

Tham khảo[sửa]

  1. D. G. Damdinov, E. V. Sundueva (2015) ХАМНИГАНСКО-РУССКИЙ СЛОВАРЬ (Từ điển Khamnigan-Nga) (bằng tiếng Nga), Irkutsk

Tiếng Nam Altai[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai.
    РоссияRossiyanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nam Yukaghir[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir.
    ПУРКИЙООЙPURKIYOOYSỐ 7

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk

Tiếng Nanai[sửa]

Kirin Р
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.
    ДЮЭРŽUERSỐ 7

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура), Хабаровск

Tiếng Negidal[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.
    ТОРА̄ХӢTORĀXĪQUẠ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis

Tiếng Nenets rừng[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.
    ПЭ̇ДАРАPĖDARAnăm

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nga[sửa]

Wikipedia tiếng Nga có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga
    СССРSSSRLiên Xô

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập II, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 216

Tiếng Nganasan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nganasan.
    СЫРSYRBĂNG

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nogai[sửa]

Kirin Р
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
    ЙЫРYIRBÀI HÁT

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка, Наука, tr. 118–125

Tiếng Omok[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р

  1. Chữ cái Kirin Р (R) dạng viết hoa ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
    УРКИURKISỐ 1

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường р

Tiếng Oroch[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.
    ОРОЧИ КЭСЭНИOROCHI KESENITIẾNG OROCH

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN

Tiếng Orok[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Orok.
    КИРАKIRACẠNH

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ossetia[sửa]

Kirin Р
Latinh R
Gruzia (r)

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
    РумыниRumyniRumani

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том II, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 338

Tiếng Rumani[sửa]

Wikipedia tiếng Rumani có bài viết về:
Latinh R
Kirin Р

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
    РусияRusianước Nga

Xem thêm[sửa]

Tiếng Rusyn[sửa]

Wikipedia tiếng Rusyn có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rusyn.
    РусиныRusynŷngười Rusyn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ігор Керча (2007) Словник русинсько-руськый, tập 2, tr. 252

Tiếng Sami Kildin[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
    СА̄ХАРSĀXARĐƯỜNG ĂN

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык, tr. 228

Tiếng Serbia-Croatia[sửa]

Wikipedia Serbian có bài viết về:
Kirin Р
Latinh R

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.
    РусијаRusijanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Cahen (1920) Serbian-English and English-Serbian pocket dictionary, London: Kegan Paul, Trench, Trubner, tr. 61

Tiếng Shor[sửa]

Kirin Р
Latinh R

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
    АРЫҒARSẠCH SẼ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Đông cổ[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ Kirin cổ рьци (rĭci) viết hoa.
    РостовъRostovŭRostov

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Giáo hội cổ[sửa]

Wikipedia tiếng Slav Giáo hội cổ có bài viết về:

Chữ cái[sửa]

Р (R) (chữ thường р)

  1. Chữ Kirin cổ рьци (rĭci) viết hoa.
    РѡсїꙗRosijanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tiếng Soyot[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.
    РадиоRadioVô tuyến

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Рассадин (2002) Сойотско-Бурятско-Русский словарь, Улан-Удэ, tr. 121

Tiếng Tabasaran[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (R) (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tabasaran.
    РугRugĐất

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Анатолий Генко (2005) Табасаранско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.: Academia, →ISBN

Tiếng Tajik[sửa]

Kirin Р
Ả Rập ر
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik.
    РусияRusiyanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jon Jilani (2009) Tajik-English/English-Tajik practical dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Talysh[sửa]

Latinh R
Kirin Р
Ả Rập ر

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Talysh tại Nga.
    ӘРИҜƏRIQQUẢ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar[sửa]

Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin Р
Ả Rập ر
Latinh R

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
    РоссияRossiyanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sergey Shakhmayev (1994) Tatar-English/English-Tatar dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Tatar Crưm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
    КЪЫРЫМQIRIMBÁN ĐẢO KRYM

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar Siberia[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
    СЕБЕРSEBERSIBERIA

Xem thêm[sửa]

Tiếng Taz[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan Thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
    АРАКИAR'AKIRƯỢU

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tích Bá[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Mong">Р</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">Р</span>” bên trên.

Mãn Châu
Kirin Р

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.
    СЕРКИНᠰᡝᠷᡣᡞᠨTỜ BÁO

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tofa[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
    ҮРÜRTHỔI

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь, Иркутск

Tiếng Tsakhur[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tsakhur tại Nga.
    НЕХИРNEΧIRĐÀN

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turk Khorasan[sửa]

Kirin Р
Ả Rập ر
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turk Khorasan tại tỉnh Kaluga, Nga.
    БИРИНBIRINMŨI

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turkmen[sửa]

Kirin Р
Ả Rập ر
Latinh R

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.
    ТҮРКМЕНЧЕRKMENÇETIẾNG TURKMEN

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Awde, N & Dirks, W, William Dirks, A. Amandurdyev (2005) Turkmen: Turkmen-English, English-Turkmen Dictionary & Phrasebook (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 51

Tiếng Tuva[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
    РоссияRossiyanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Harrison, K. David and Gregory D.S Anderson with Alexander Ondar (2006-2020) Tuvan Talking Dictionary

Tiếng Udihe[sửa]

Kirin Р
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udihe.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Udmurt[sửa]

Wikipedia Udmurt có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
    РоссияRossijanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ukraina[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Cyrl">Р</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Mong">Р</span>” bên trên.

Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
    РосіяRosijanước Nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • I. K. Bilodid (biên tập viên) (1970–1980), Словник української мови: в 11 т., Р, Kyiv: Naukova Dumka
  • Р tại Словник.ua

Tiếng Ulch[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.
    СОРОSOROCHIẾN TRANH

Xem thêm[sửa]

Tiếng Urum[sửa]

Kirin Р
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.
    УРУМURUMTIẾNG URUM

Xem thêm[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Wikipedia tiếng Uzbek có bài viết về:
Latinh R
Kirin Р
Ả Rập ر

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
    РайRaythành phố Ray, Iran

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Veps[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.
    РоманииRomaniiRumani

Xem thêm[sửa]

Tiếng Vot[sửa]

Kirin Р
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.
    РакоRakoRách

Xem thêm[sửa]

Tiếng Wakhi[sửa]

Kirin Р
Ả Rập ر‎
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi.
    РухнRuxnTrắng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)

Tiếng Yaghnob[sửa]

Kirin Р
Latinh R

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yaghnob.
    ДАЙРОDAYROSÔNG

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. М. С. Андреев, Е. М. Пещерева (1957) Ягнобские тексты с приложением ягнобско-русского словаря, Москва – Ленинград, tr. 311

Tiếng Yakut[sửa]

Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р (chữ thường р)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
    РумынияRumıniaRumani

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Yugh[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

Р

  1. Chữ cái Kirin Р (R) dạng viết hoa ghi lại tiếng Yugh.
    УРURNƯỚC

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường р

Tham khảo[sửa]