н

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: њ, Н,

Chữ Kirin[sửa]


н U+043D, н
CYRILLIC SMALL LETTER EN
м
[U+043C]
Cyrillic о
[U+043E]

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ Hy Lạp ν. (nu)

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ Kirin viết thường, gọi là en.
  2. Chữ Kirin cổ viết thường, gọi là нашь (našĭ), nghĩa là "của chúng ta".

Hình ảnh[sửa]

Tiếng Abaza[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 37 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    нышвnəšʷđất

Xem thêm[sửa]

Tiếng Abkhaz[sửa]

Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:
Kirin н
Latinh n
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    анышәынҭраanəŝʷəntranghĩa địa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Adygea[sửa]

Kirin н
Ả Rập ن‎(n)
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
    нануnanwuem bé

Xem thêm[sửa]

Tiếng Aghul[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Aghul.
    нечунинфnječuninfxấu hổ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Roman Kim (2016), Агульско-русский словарь, н, SIL International

Tiếng Ainu[sửa]

Katakana
Latinh n
Kirin н

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. () Chữ cái Kirin н ở dạng viết hoa, được các nhà nghiên cứu Đế quốc Nga ghi lại tiếng Ainu.
    сикнухаsiknuhacuộc đời

Tham khảo[sửa]

  1. Палласъ П. С. (1791) Сравнительный словарь всѣх языков и нарѣчий, по азбучному порядку расположенный: С-Ф. Часть четвертая, СПб., tr. 54

Tiếng Ainu Kuril[sửa]

Katakana
Latinh n
Kirin н

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. () Chữ cái Kirin н (n) ở dạng viết thường dùng ghi lại tiếng Ainu trên đảo Kuril, đã tuyệt chủng năm 1962.

Tiếng Ainu Sakhalin[sửa]

Katakana
Latinh n
Kirin н

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. () Chữ cái Kirin н (n) ở dạng viết thường dùng ghi lại tiếng Ainu trên đảo Sakhalin, nay đã tuyệt chủng.

Tiếng Alutor[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.
    нынпыӄинnənpəqinhỏi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Nagayama, Yukari. (2014) Two proprietive forms in Alutor

Tiếng Anh Solombala[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái н (n) dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.
    дринкомdrinkom(drink) uống

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ, tr. 85
  2. Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии, Санкт-Петербург: Яков Трей

Tiếng Archi[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 51 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    ансans đực

Xem thêm[sửa]

Tiếng Avar[sửa]

Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:
Kirin н
Ả Rập ن‎
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    нухрагӏункӏкӏnuxraʻunkkʼchồn nâu châu Âu

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Kirin н
Ả Rập ن
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
    нисбәтәнnisbətəntương đối

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. N tại Obastan.com

Tiếng Bashkir[sửa]

Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin н
Ả Rập ن‎
Latinh n
Turk cổ 𐰣

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    ИндонезияİndonyeziyaIndonesia

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Altai[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
    онonsố 10

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Yukaghir[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.
    кунальаньkunaļaņsố 10

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:
Kirin н
Latinh n
Ả Rập

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    насеннеnasjennjehạt

Xem thêm[sửa]

Tiếng Budukh[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Budukh.
    нехирnjexirbầy, đàn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bulgari[sửa]

Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.
    тъпоклюнtǎpokljunhải âu cổ rụt

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary (bằng tiếng Anh), Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 299

Tiếng Buryat[sửa]

Kirin н
Latinh n
Mông Cổ (n)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    найманnajmansố 8

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin н
Ả Rập ن
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    зайтунzajtunô liu

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Johanna Nichols (2004) Chechen-English and English-Chechen dictionary (bằng tiếng Anh), London & New York: RoutledgeCurzon

Tiếng Chukot[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chukot.
    нанӄынnanndạ dày

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Молл Т. А., Инэнликэй П. И. (1957) Чукотско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Л.: Государственное учебно-педагогическое издательство министерства просвещения РСФСР. Ленинградское отделение, tr. 83

Tiếng Chulym[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    алтонaltonsáu mươi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chuvan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

н

  1. Chữ cái Kirin н (n) dạng viết thường ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.
    ондынкондаondynkondangười Yukaghir

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Н

Tiếng Chuvash[sửa]

Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:
Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    аннеannemẹ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Chuvash People's Website (2006) Chuvash-English Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Dargwa[sửa]

Kirin н
Latinh n
Ả Rập ن

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dargwa.
    набадариnabadaricà rốt

Xem thêm[sửa]

Tiếng Daur[sửa]

Kirin н
Mãn Châu
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
    нэкneksố 1

Xem thêm[sửa]

Tiếng Digan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári.
    лонlonmuối
  2. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Ruska Roma.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Everson, Michael (October 7, 2001) Romani
  2. Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow, 1938
  3. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  4. Yūsuke Sumi (2018), o, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN

Tiếng Dolgan[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.
    албынньакalbıakkẻ lừa gạt

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dukha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

н

  1. Chữ cái Kirin н (n) dạng viết thường ghi lại tiếng Dukha.
    анхайanhaytuần lộc non

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Н

Tham khảo[sửa]

  1. Tiếng Dukha trên Cơ sở dữ liệu các ngôn ngữ Turk.

Tiếng Duy Ngô Nhĩ[sửa]

Kirin н
Ả Rập ن‎(n‎)
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    ӘрмәнстанErmenstanArmenia

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所

Tiếng Đông Can[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    линlinkhông

Xem thêm[sửa]

Tiếng Enets rừng[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets rừng.
    нэхуnεxusố 3

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Сорокина И. П., Болина Д. С. (2009) Энецко-русский словарь: с кратким грамматическим очерком: около 8000 слов., СПб: Наука, →ISBN

Tiếng Erzya[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    инязорпазксчиi n jazorpazksčiđế quốc

Xem thêm[sửa]

Tiếng Even[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    наданnadansố 7

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Письменные языки мира: Языки Российской Федерации, tập 2, ấn bản 1000 экз, М.: Academia, 2003, →ISBN, tr. 667–697

Tiếng Evenk[sửa]

Kirin н
Mông Cổ
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
    надандя̄рnadandjārbảy mươi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz[sửa]

Latinh n
Kirin н

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    оннарonnarhọ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)
  2. Каранфил, Гюллю (2016), Актуализация традиционной культуры гагаузов как путь к самохранению, Türkologiya (bằng tiếng Nga), issue 4, tr. 75

Tiếng Hy Lạp Pontos[sửa]

Hy Lạp ν (n)
Latinh n
Kirin н

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hy Lạp Pontos.
    По́нтосΠόντος (ntos)vùng Pontos

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pontos World (2012), “Ν - ν”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Ingush[sửa]

Wikipedia tiếng Ingush có bài viết về:
Kirin н
Ả Rập ن
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    на̄наnaanamẹ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Nichols, Johanna B. (2004) Ingush–English and English–Ingush Dictionary, London and New York: Routledge, tr. 302

Tiếng Itelmen[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Itelmen.
    нанӄnanqbao tử động vật

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Александр Павлович Володин, Клавдия Николаевна Халоймова (1989) Словарь ительменско-русский и русско-ительменский: около 4000 слов, "Просвещение" Ленинградское отделение, →ISBN, tr. 61

Tiếng Kabardia[sửa]

Kirin н
Latinh n
Ả Rập ن

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    анэдэлъхубзэanɛdɛlˢxʷubzɛngôn ngữ mẹ đẻ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell

Tiếng Kalmyk[sửa]

Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin н
Mông Cổ
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    найнnaintám mươi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary (bằng tiếng Anh), tr. 193

Tiếng Kamassia[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

н

  1. Chữ cái Kirin н (n) dạng viết thường ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    амитхун'amitʰunsố 9

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Н

Tham khảo[sửa]

  1. Kai Donners (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik, Helsinki

Tiếng Karachay-Balkar[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar.
    унunbột

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karaim[sửa]

Kirin н
Latinh n
Hebrew נ‎ן‎

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karaim.
    йунyunlông vũ, len

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kale (2009), Русско-караимский словарь, (М-Н)

Tiếng Karakalpak[sửa]

Kirin н
Ả Rập ن‎
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    нанnanbánh mì

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kazakh[sửa]

Wikipedia tiếng Kazakh có bài viết về:
Kirin н
Ả Rập ن‎‎
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    ВьетнамVetnamViệt Nam

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ket[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.
    ыынyynsố 2

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    нанӌыnanbạn bè

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Marc Marti (2021) Khakas-English Dictionary

Tiếng Khinalug[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khinalug.
    никnikđầu gối

Xem thêm[sửa]

Tiếng Khvarshi[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
    ноцоnocochấy, rận

Xem thêm[sửa]

Tiếng Koibal[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

н

  1. Chữ cái Kirin н (n) dạng viết thường ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
    нанаnanabụng

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Н

Tham khảo[sửa]

  1. Tamás, Janurik (2021) Kojbál szótár: a publikált szójegyzékek egyesített szótára (bằng tiếng Anh), Székesfehérvár: Budenz Alkotóház

Tiếng Komi-Zyrian[sửa]

Wikipedia Komi có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi.
    вӧскресенньӧvöskreśennöChủ nhật

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Krymchak[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
    денгизdengizbiển cả

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin н
Latinh n
Ả Rập ن‎

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    алтынaltınkim loại vàng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Бамматов З. З (1960) Русско-Кумыкского Словаря (bằng tiếng Nga), Москва, tr. 420

Tiếng Kurmanji[sửa]

Kirin н
Latinh n
Ả Rập ن
Yezidi 𐺢
Armenia ն (n)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurmanji.
    аманamanbình, đĩa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kurd[sửa]

Kirin н
Latinh n
Ả Rập ن
Yezidi 𐺢
Armenia ն

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
    дарйстанdaristanrừng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Michael Goddard (2007) English-Kurdish Kurdish-English Sorani dictionary (bằng tiếng Anh), London: Simon Wallenberg Press
  2. Һʼ. Щнди (1974) Әлифба, ấn bản 3000 экз, Ереван: Луйс

Tiếng Kyrgyz[sửa]

Kirin н
Latinh n
Ả Rập ن‎

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    жаранjarancông dân

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Karl A. Krippes (1998) Kyrgyz: Kyrgyz-English/English-Kyrgyz dictionary: Glossary of Terms (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Lak[sửa]

Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin н
Latinh n
Ả Rập ن
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    нинуninumẹ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Саид Магомедович Хайдаков (1962) Лакско-русский словарь, tr. 206

Tiếng Lezgi[sửa]

Wikipedia tiếng Lezgi có bài viết về:
Kirin н
Latinh n
Ả Rập ن

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lezgi.
    авунavunlàm

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Лезги чlални литература (2007) Онлайн переводчик и словарь лезгинского языка

Tiếng Macedoni[sửa]

Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    трнtrngai

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Judith Wermuth (1997) Hippocrene concise Macedonian-English, English-Macedonian dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Mansi[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi.
    нё̄тнэnë̄tnèđẹp

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. К.В. Афанасьева, С.А. Собянина (2012), Школьный мансийско-русский (орфографический) словарь, Н (bằng tiếng Nga), Ханты-Мансийск: РИО ИРО

Tiếng Mari[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Đông.
    нуноnunohọ, chúng
  2. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Tây.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Mari-English Dictionary[1], University of Vienna, 2022

Tiếng Mator[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

н

  1. Chữ cái Kirin н (n) dạng viết thường ghi lại tiếng Mator đã tuyệt chủng.
    мындиmyndicái cung

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Н

Tham khảo[sửa]

  1. Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged

Tiếng Moksha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
    нильге́монцеńiļgémonćethứ bốn mươi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство

Tiếng Mông Cổ[sửa]

Kirin н
Mông Cổ (n)
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
    бадминтонbadmintoncầu lông

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ferdinand Lessing (1960) Mongolian-English dictionary [Từ điển tiếng Mông Cổ-Anh] (bằng tiếng Anh), Berkeley: University of California Press

Tiếng Mông Cổ Khamnigan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

н

  1. Chữ cái Kirin н (n) ở dạng viết thường ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
    ОнонOnonsông Onon

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Н

Tham khảo[sửa]

  1. D. G. Damdinov, E. V. Sundueva (2015) ХАМНИГАНСКО-РУССКИЙ СЛОВАРЬ (Từ điển Khamnigan-Nga) (bằng tiếng Nga), Irkutsk

Tiếng Nam Altai[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai.
    јетенǰedenbảy mươi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nam Yukaghir[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir.
    ньаҕанбоойnağanbooysố 5

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk

Tiếng Nanai[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.
    наданnadansố 7

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура), Хабаровск

Tiếng Negidal[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.
    ӡапкунjapkunsố 8

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis

Tiếng Nenets rừng[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.
    несааnesaasố 9

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nga[sửa]

Wikipedia tiếng Nga có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga
    нагнетательныйnagnjetatelʹnyjtăng áp

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập I, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 469

Tiếng Nganasan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nganasan.
    денунтуоdenuntuomạnh, chặt

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nivkh[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nivkh.
    ньыньбенņəņbensố 9

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nogai[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
    азанazanlời nguyện adhan trong Hồi giáo

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка, Наука, tr. 118–125

Tiếng Omok[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

н

  1. Chữ cái Kirin н (n) dạng viết thường ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
    екончи-кимнельjekonči-kimnelʹsố 5

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Н

Tiếng Oroch[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.
    инакиinakichó

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN

Tiếng Orok[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Orok.
    надандōnadanbảy mươi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ossetia[sửa]

Kirin н
Latinh n
Gruzia (n)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
    нуазынnwazynuống

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том II, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 147

Tiếng Rumani[sửa]

Wikipedia tiếng Rumani có bài viết về:
Latinh n
Kirin н

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
    ‎унuncái, con, chiếc, người, đứa,...

Xem thêm[sửa]

Tiếng Rusyn[sửa]

Wikipedia tiếng Rusyn có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rusyn.
    В'єтнамVʺjetnamViệt Nam

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ігор Керча (2007) Словник русинсько-руськый, tập 1, tr. 533

Tiếng Sami Kildin[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
    нюххчnjuxxčthiên nga

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык

Tiếng Serbia-Croatia[sửa]

Wikipedia Serbian có bài viết về:
Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.
    онon, anh ta, ông ấy,...

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Cahen (1920) Serbian-English and English-Serbian pocket dictionary, London: Kegan Paul, Trench, Trubner

Tiếng Shor[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
    нанарғаnanarğaquay lại

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Đông cổ[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ Kirin cổ нашь (našĭ) viết thường.
    насильникъnasilĭnikŭkẻ áp bức

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Giáo hội cổ[sửa]

Wikipedia tiếng Slav Giáo hội cổ có bài viết về:

Chữ cái[sửa]

н (n) (chữ hoa Н)

  1. Chữ Kirin cổ нашь (našĭ) viết thường.
    кънѧѕьnędzĭthân vương

Xem thêm[sửa]

Tiếng Soyot[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.
    шыннығšïnnïɣđúng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Рассадин (2002) Сойотско-Бурятско-Русский словарь, Улан-Удэ, tr. 103

Tiếng Tabasaran[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tabasaran.
    жегьеннемžehennemđịa ngục

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Анатолий Генко (2005) Табасаранско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.: Academia, →ISBN

Tiếng Tajik[sửa]

Kirin н
Ả Rập ن‎
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik.
    ангурangurnho

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jon Jilani (2009) Tajik-English/English-Tajik practical dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Talysh[sửa]

Latinh n
Kirin н
Ả Rập ن‎

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Talysh tại Nga.
    ағылмандağılmandkhôn ngoan, thông thái

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar[sửa]

Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin н
Ả Rập ن‎‎
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
    тарафыннанtarafınnanbởi, do

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sergey Shakhmayev (1994) Tatar-English/English-Tatar dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Tatar Crưm[sửa]

Kirin н
Ả Rập ن‎‎
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
    дюньяnʹyathế giới

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar Siberia[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
    нәнәnänäbạc hà

Xem thêm[sửa]

Tiếng Taz[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan Thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
    стаканstakancốc, chén

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tích Bá[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Mong">н</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">н</span>” bên trên.

Mãn Châu
Kirin н

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.
    наᠨᠠđất

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tofa[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
    понедельникponedelʼnikthứ Hai

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь, Иркутск

Tiếng Tsakhur[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tsakhur tại Nga.
    хьаьнx́ännước

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turk Khorasan[sửa]

Kirin н
Ả Rập ن
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turk Khorasan tại tỉnh Kaluga, Nga.
    думанdumanmây

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turkmen[sửa]

Kirin н
Ả Rập ن
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.
    гүндогарndogarphía đông

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Awde, N & Dirks, W, William Dirks, A. Amandurdyev (2005) Turkmen: Turkmen-English, English-Turkmen Dictionary & Phrasebook (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 47

Tiếng Tuva[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
    номчуnomçuđọc

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Harrison, K. David and Gregory D.S Anderson with Alexander Ondar (2006-2020) Tuvan Talking Dictionary

Tiếng Udi[sửa]

Kirin н
Latinh n
Armenia ն
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udi.
    бердзенунberʒenuntiếng Hy Lạp

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ворошил Левонович Гукасян (1977), “Н”, Удинско-азербайджанско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Баку

Tiếng Udihe[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udihe.
    инʼаиinˀaichó

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Udmurt[sửa]

Wikipedia Udmurt có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
    лобыныlobynybay

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ukraina[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Cyrl">н</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Mong">н</span>” bên trên.

Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
    УкраїнаUkrajinaUkraina

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. I. K. Bilodid (biên tập viên) (1970–1980), Словник української мови: в 11 т., Н, Kyiv: Naukova Dumka
  2. Н tại Словник.ua

Tiếng Ulch[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.
    нюнггунŋgụnsố 6

Xem thêm[sửa]

Tiếng Urum[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.
    нулnulsố 0

Xem thêm[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Wikipedia tiếng Uzbek có bài viết về:
Latinh n
Kirin н
Ả Rập ن

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
    ЎзбекистонOʻzbekistonUzbekistan

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kamran M. Khakimov (1994) Uzbek-English, English-Uzbek dictionary, New York: Hippocrene Books

Tiếng Veps[sửa]

Latinh n
Kirin н

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.
    пуноpunođường xoắn ốc

Xem thêm[sửa]

Tiếng Vot[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.
    ноnonhưng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Wakhi[sửa]

Kirin н
Ả Rập ن
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi.
    навnawsố 9

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)

Tiếng Yaghnob[sửa]

Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yaghnob.
    аниanikhác

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. М. С. Андреев, Е. М. Пещерева (1957) Ягнобские тексты с приложением ягнобско-русского словаря, Москва – Ленинград, tr. 288

Tiếng Yakut[sửa]

Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:
Kirin н
Latinh n

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

н (chữ hoa Н)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
    оонньооoooochơi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Christopher A. Straughn (2006) Sakha-English dictionary, tr. 31

Tiếng Yugh[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

н

  1. Chữ cái Kirin н (n) dạng viết thường ghi lại tiếng Yugh.
    ыынɨ̂ːnvỏ cây

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Н

Tham khảo[sửa]

  1. Yeniseian family: Yeniseian group (5 lists, 1 proto-list)