a
Chữ Latinh
[sửa]
|
Từ nguyên
[sửa]Biến đổi của chữ A hoa.
Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]a (chữ hoa A)
- Chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái cơ bản của chữ Latinh hiện đại.
Ký tự
[sửa]a
- Được dùng trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế và một số hệ thống Latinh hóa của các hệ chữ không phải Latinh, nhằm biểu diễn nguyên âm không tròn môi trước mở.
Xem thêm
[sửa]- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ A): Áá Àà Ââ Ǎǎ Ăă Ãã Ảả Ȧȧ Ạạ Ää Åå Ḁḁ Āā Ąą ᶏ Ⱥⱥ Ȁȁ Ấấ Ầầ Ẫẫ Ẩẩ Ậậ Ắắ Ằằ Ẵẵ Ẳẳ Ặặ Ǻǻ Ǡǡ Ǟǟ Ȁȁ Ȃȃ Ɑɑ ᴀ Ɐɐ ɒ Aa Ææ Ǽǽ Ǣǣ Ꜳꜳ Ꜵꜵ Ꜷꜷ Ꜹꜹ Ꜻꜻ
- ͣ (dạng ký tự kết hợp)
Đọc thêm
[sửa]- a trên Wikipedia .
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aː˧˧ | aː˧˥ | aː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˥ | aː˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Chữ cái
[sửa]a (chữ thường, chữ hoa A)
- Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ Quốc ngữ; dùng để thể hiện:
- nguyên âm "a".
- nguyên âm "a" ngắn trong "au", "ay".
- nguyên âm "e" ngắn trong "ach", "anh".
- yếu tố thứ hai của một nguyên âm đôi trong "ia" và "ya", ở "uya", "ưa".
Xem thêm
[sửa]- (chữ Quốc ngữ) A a (À à, Ả ả, Ã ã, Á á, Ạ ạ), Ă ă (Ằ ằ, Ẳ ẳ, Ẵ ẵ, Ắ ắ, Ặ ặ), Â â (Ầ ầ, Ẩ ẩ, Ẫ ẫ, Ấ ấ, Ậ ậ), B b, C c (Ch ch), D d, Đ đ, E e (È è, Ẻ ẻ, Ẽ ẽ, É é, Ẹ ẹ), Ê ê (Ề ề, Ể ể, Ễ ễ, Ế ế, Ệ ệ), G g (Gh gh, Gi gi), H h, I i (Ì ì, Ỉ ỉ, Ĩ ĩ, Í í, Ị ị), K k (Kh kh), L l, M m, N n (Ng ng, Ngh ngh, Nh nh), O o (Ò ò, Ỏ ỏ, Õ õ, Ó ó, Ọ ọ), Ô ô (Ồ ồ, Ổ ổ, Ỗ ỗ, Ố ố, Ộ ộ), Ơ ơ (Ờ ờ, Ở ở, Ỡ ỡ, Ớ ớ, Ợ ợ), P p (Ph ph), Q q (Qu qu), R r, S s, T t (Th th, Tr tr), U u (Ù ù, Ủ ủ, Ũ ũ, Ú ú, Ụ ụ), Ư ư (Ừ ừ, Ử ử, Ữ ữ, Ứ ứ, Ự ự), V v, X x, Y y (Ỳ ỳ, Ỷ ỷ, Ỹ ỹ, Ý ý, Ỵ ỵ)
Danh từ
[sửa]a
- Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ, rạ hay gặt lúa.
- Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái. (tục ngữ)
- Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 100 mét vuông.
Động từ
[sửa]a
Đại từ
[sửa]a
Trợ từ
[sửa]a
Thán từ
[sửa]a
- Tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì.
- A! Mẹ đã về!
- A! Còn việc này nữa.
Tham khảo
[sửa]- "a", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Albani
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈa/
Phó từ
[sửa]a /ˈa/
- Có phải là.
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Anh (nam giới) | [ˈeɪ] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈeɪ] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ə] |
- IPA: /ə/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ə] |
Anh (nam giới) | [ˈeɪ] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈeɪ] |
Từ đồng âm
[sửa]Từ tương tự
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- mạo từ bất định
- Từ tiếng Anh cổ ān.
- giới từ
- Từ on.
- trợ động từ
- Từ have.
- đại từ nhân xưng
Mạo từ bất định
[sửa]a /ˈeɪ/ hay /ə/
- Một; một (như kiểu); một (nào đó).
- a very cold day — một ngày rất lạnh
- a dozen — một tá
- a few — một ít
- all of a size — tất cả cùng một cỡ
- a Shakespeare — một (văn hào như kiểu) Sếch-xpia
- a Mr Nam — một ông Nam (nào đó)
- Cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...
- a cup — cái chén
- a knife — con dao
- a son of the Party — người con của Đảng
- a Vietnamese grammar — cuốn ngữ pháp Việt Nam
Ghi chú sử dụng
[sửa]Đằng trước nguyên âm, a trở thành an.
Đồng nghĩa
[sửa]- một
- cái
Giới từ
[sửa]a /ˈeɪ/ hay /ə/
- Mỗi, mỗi một.
- twice a week — mỗi tuần hai lần
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Trong, trên, ở, tại, vì, theo, bằng.
- A God’s name. — Nhân danh Thiên Chúa.
- Torn a pieces. — Rách từng mảnh.
- Stand a tiptoe.
- A Sundays. (Shakespeare, Hamlet, IV-v)
- (Từ cổ, nghĩa cổ; + động từ bắt đầu với phụ âm + -ing) Đang
- Jacob, when he was a dying (King James Bible, Hebrews 11-21)
- It was a doing. (William Shakespeare)
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Thuộc, của, ở.
- The name of John a Gaunt.
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian).
- What time a day is it? (William Shakespeare, 1 Henry IV, I-ii)
- It's six a clock. (Ben Jonson)
Ghi chú sử dụng
[sửa]Đằng trước nguyên âm, a trở thành an.
Đồng nghĩa
[sửa]- mỗi
- trong
Trợ động từ
[sửa]a trợ động từ
Đồng nghĩa
[sửa]Đại từ nhân xưng
[sửa]a /ˈeɪ/ hay /ə/
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Nó, anh ấy, ông ấy...; nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy...; cái đó, điều đó, con vật đó; chúng nó, chúng, họ.
- a' brushes his hat o' mornings. (William Shakespeare, Much Ado About Nothing, III-ii)
Từ viết tắt
[sửa]a, a.
- Đã được thừa nhận, đã được công nhận, đã được chấp nhận (trên hóa đơn...) (accepted).
- Trước (chỉ thời gian) (tiếng Latinh ante).
- (Ngôn ngữ học) Tích cực, hoạt động (active).
- (Ngôn ngữ học; giáo dục) Tính từ (adjective).
Tiếng Anh cổ
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈaː/
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *aiwi-, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *aiw- (“sức sống”). Cùng gốc với tiếng Saxon cổ eo, tiếng Đức chuẩn cổ io và eo, tiếng Na Uy cổ ei và ey, và tiếng Goth 𐌰𐌹𐍅𐍃 (aiws, muôn đời).
Phó từ
[sửa]ā /ˈaː/
Tiếng Ba Lan
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /a/
Liên từ
[sửa]a
- Còn.
- A ty? — Còn anh thì sao?
- Ty wolisz tabletki, a ja wolę zastrzyki. — Anh thích uống viên còn tôi thích được chích ngừa.
Tiếng Basaa
[sửa]Chữ cái
[sửa]a
- Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Basaa.
Động từ
[sửa]a
- Cắn. (chó hoặc rắn)
Tiếng Bồ Đào Nha
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- mạo từ hạn định
- Từ tiếng Latinh illa.
- giới từ
- Từ tiếng Latinh ad.
Mạo từ hạn định
[sửa]a gc (gđ o, gđ số nhiều os, gc số nhiều as)
- Cái, con, người...
- Lá vem a chuva. — Bắc đầu mưa.
- Ấy, này (người, cái, con...).
- Duy nhất (người, vật...).
Giới từ
[sửa]a
- Đến, tới, về.
- Vamos a Paris! — Hãy đi Paris!
- a você — tới bạn
- Cho đến.
- Cho, với.
- a mim — cho tôi
- a ti — cho bạn
- a ele — cho anh ấy
- a ela — cho cô ấy
- a nós — cho chúng tôi, cho chúng ta
- a vós — cho các bạn
- a eles — cho chúng
- a elas — cho chúng
- Cách (chỉ tầm xa).
- a' onze milhas — cách 11 dặm
- a' vinte metros — cách 20 mét
- a distância — cách xa
- Theo, đối với.
- A mim ele não engana. — Anh ấy không lừa dối tôi được. (Đối với tôi, anh ấy không lừa dối.)
- Ở, tại (chỉ vị trí).
- Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
- Onde vai ele a esta hora? — Anh ấy đi đâu giờ này?
- Vào, nhắm vào, về phía.
Đồng nghĩa
[sửa]- đến
- cho đến
- cho
Từ ghép
[sửa]Thành ngữ
[sửa]- a cavalo: Ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa.
- a convite de: Do được (ai) mời.
- fazer uma visita a: Thăm viếng, đi thăm, đi hỏi thăm.
- pertence a: Thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu.
Đại từ nhân xưng
[sửa]a gc ngôi thứ ba
Ghi chú sử dụng
[sửa]- a được dùng làm bổ ngữ trực tiếp, còn lhe được dùng làm bổ ngữ gián tiếp, và ela được dùng làm bổ ngữ của giới từ.
- a trở thành hậu tố -la đằng sau những hình thái động từ kết thúc với -r, -s, hay -z (chữ cuối này bị bỏ lướt); các đại từ nos và vos; và phó từ eis.
- a trở thành -na đằng sau âm mũi đôi: -ão, -am [ɐ̃w̃], -õe [õj], -em, và -êm [ẽj].
- Detêm-na como prisioneira. — Họ cầm tù cô ấy.
- Tại Brasil, a đang được thay bằng hình thái chủ cách ela.
- Eu a vi. → Eu vi ela. — Tôi thấy chị.
Từ liên hệ
[sửa]Tiếng Bổ trợ Quốc tế
[sửa]Giới từ
[sửa]a
- Đến, tới, về.
- Cho đến.
- Cho, với.
- Theo.
- Ở, tại (chỉ vị trí).
- Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
- Vào, nhắm vào, về phía.
Tiếng Catalan
[sửa]Giới từ
[sửa]a
- Đến, tới, về.
- Cho đến.
- Cho, với.
- Theo.
- Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
- Vào, nhắm vào, về phía.
Tiếng Đan Mạch
[sửa]Giới từ
[sửa]a
- Mỗi.
- Fem rødspætter a 12 kr.
Tiếng Galicia
[sửa]Danh từ
[sửa]a gc
Mạo từ
[sửa]a gc
- Xem o
Tiếng Hlai
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Trợ từ
[sửa]a
- Dùng để cảm thán và ra lệnh.
Tiếng Hungary
[sửa]Mạo từ hạn định
[sửa]a
Tiếng Ireland
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə/
Trợ từ
[sửa]a
- Đứng trước một động từ hô cách.
- A Dhia! — Chúa ơi!
- a dhuine uasail — ngài
- Tar isteach, a Sheáin — Vào đây đi, Seán.
- A amadáin! — Mày!
- Đứng trước một số từ.
- a haon, a dó, a trí... — một, hai, ba...
- Séamas a Dó — James Đệ nhị
- bus a seacht — xe buýt số bảy
- Đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp.
- an fear a chuireann síol — anh mà đang gieo
- an síol a chuireann an fear — hạt mà anh gieo
- nuair 'a éirím — lúc tôi thức dạy
- Đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếp.
- an bord a bhfuil leabhar air — bàn có sách
- an fear a bhfuil a mac ag imeacht — ông có con trai đi xa
- (Dùng với một danh từ trừu tượng) Làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế.
- A ghéire a labhair sí! — Sao mà chị nói gay gắt thế!
- A fheabhas atá sé! — Điều này hay lắm!
- Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa.
- síol a chur — gieo
- uisce a ól — uống nước
- Téigh a chodladh. — Đi ngủ đi.
- Đứng trước một danh từ gốc động từ.
- an rud atá sé a scríobh — cái mà anh đang viết
Ghi chú sử dụng
[sửa]- đứng trước một động từ hô cách; đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp; dùng với một danh từ trừu tượng; đứng trước một động từ chưa chia; đứng trước một danh từ gốc động từ
- Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).
- đứng trước một số từ
- Tiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.
- đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếp
- Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.
Giới từ
[sửa]a
Ghi chú sử dụng
[sửa]Tính từ sở hữu
[sửa]a
- Của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy...
- a athair agus a mháthair — bố mẹ anh ấy
- Chaill an t-éan a chleití. — Chim mất hết lông.
- Của nó, của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy...
- a hathair agus a máthair — bố mẹ chị ấy
- Bhris an mheaig a heiteog. — Chim ác là gẫy cánh.
- Của chúng, của chúng nó, của họ.
- a dtithe — những căn nhà của họ
- a n-ainmneacha — những tên của họ
Ghi chú sử dụng
[sửa]- của nó, của hắn
- Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).
- của nó, của cô ấy
- Tiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.
- của chúng
- Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.
Đại từ
[sửa]a
- Bất cứ cái gì (mà); tất cả cái gì (mà).
- Sin a bhfuil ann. — Đây chỉ có đó thôi.
- An bhfuair tú a raibh uait? — Anh có mua được những gì muốn mua không?
- Íocfaidh mé as a gceannóidh tú. — Tôi sẽ trả cho những gì anh muốn mua.
Tiếng Kabyle
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ hạn định
[sửa]a Must specify whether this is a lemma or nonlemma, or add POS to head-lite template
- Này.
- a rgaz a
- người đàn ông này
Tiếng Latinh
[sửa]Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]a (không biến cách được)
Giới từ
[sửa]a
- Xem ab
Thán từ
[sửa]a
- Xem ah
Tham khảo
[sửa]- A Latin Dictionary: Founded on Andrews' Edition of Freund's Latin Dictionary: Revised, Enlarged, and in Great Part Rewritten by Charlton T. Lewis, Ph.D. (L&S). Charlton T. Lewis và Charles Short. Oxford: The Clarendon Press, 1879.
Tiếng Mân Nam
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /a/
Chuyển tự
[sửa]Thán từ
[sửa]a
Tiếng Mende
[sửa]Đại từ
[sửa]a
- Đại từ ngôi thứ ba số ít.
Giới từ
[sửa]a
- Với.
Trợ từ
[sửa]a
Tiếng Mường
[sửa]Thán từ
[sửa]a
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
[sửa]a
- cô.
Tiếng Occitan
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Động từ
[sửa]a
- Dạng lối trình bày ngôi thứ ba số ít hiện tại của aver.
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /a/
Pháp (Paris) | [ɑ] |
Canada (Montréal) | [ɑ] |
Từ tương tự
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]a /a/ ngoại động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba
- Xem avoir
Từ liên hệ
[sửa]Trợ động từ
[sửa]a /a/ trợ động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba
- Xem avoir
Từ liên hệ
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Tiếng Rumani
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh ad.
Giới từ
[sửa]a gc
- Của.
- sora a Alexandru — chị của Alexandru
- cartea a mea — sách của tôi
Từ liên hệ
[sửa]Trợ từ
[sửa]a
- Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa.
- a fi — thì, là; có, tồn tại, ở, sống; trở nên, trở thành; xảy ra, diễn ra; giá...
Trợ động từ
[sửa]a lối trình bày, ngôi thứ ba
- Xem avea
- A văzut acest film? — Anh/cô ấy có coi phim này chưa?
Ghi chú sử dụng
[sửa]A thường được dùng thay vì are để tạo ra động từ hoàn thành kép ở ngôi thứ ba số ít.
Tiếng Séc
[sửa]Liên từ
[sửa]a
Đồng nghĩa
[sửa]Tiếng Slovak
[sửa]Liên từ
[sửa]a
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaː˦˥]
Từ nguyên 1
[sửa]Trợ từ
[sửa]a 呵
Từ dẫn xuất
[sửa]Từ nguyên 2
[sửa]Danh từ
[sửa]a (妸)
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tày Sa Pa
[sửa]Danh từ
[sửa]a
- cô.
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /a/
Từ đồng âm
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh ad.
Giới từ
[sửa]a
- Đứng trước một bổ ngữ trực tiếp chỉ đến người, con vật yêu quý, hoặc đối tượng hay nơi được nhân cách hóa; không có nghĩa.
- No visitaron a sus parientes. — Họ đã không đi thăm bố mẹ của họ.
- Lo busca a usted. — Anh ấy đang tìm cho bạn.
- (Đứng trước một bổ ngữ gián tiếp) Cho, với.
- Le regaló unas flores a su novia. — Anh ấy tặng hoa cho bạn gái anh.
- (Dùng để nhấn mạnh) Theo, đối với.
- A mí no me gusta. — Tôi không thích nó. (Đối với tôi, tôi không thích nó.)
- Đến, tới, về.
- El viernes fuimos a la ópera. — Thứ sau chúng ta đã đi nhà hát.
- Cho đến.
- La piscina abre de mayo a septiembre. — Hồ tắm mở cửa từ tháng năm cho đến tháng chín
- Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
- En esta casa se cena a las diez. — Nhà này ăn buổi trưa lúc mười giờ.
- Vào, nhắm vào, về phía.
- El aparcamiento se encuentra a la derecha del edificio. — Nhà đậu xe nằm về tay phải của tòa nhà.
- Hợp nhất hạn chế; đứng trước một bổ ngữ và sau một trong số ít động từ, hoặc đằng trước một số tính từ; không có nghĩa.
- Đứng trước một động từ chưa chia mà ngụ ý sự bắt đầu, y định, sự hoàn thành, sự tiếp tục, hay sự học hỏi.
- Es bueno lavarse las manos antes de empezar a comer. — Nên rửa tay trước khi bắt đầu ăn.
- Giá.
- Las manzanas están de oferta a un euro el kilo. — Họ bán táo mỗi kilô một euro.
- Từng... một, theo từng.
- Ellos entrando despacio, uno a uno. — Họ đang vào tư từ, từng người một.
- Theo cách, bằng cách.
- Hicimos toda la ruta a pie. — Chúng ta đã đi bộ từ đầu đến đuôi bằng chân mình.
- (+ que) Tỏ ra sự đánh cuộc hay sự thách thức.
- ¡A que no te atreves! — Tôi đánh cuộc rằng bạn không giám!
- (Đứng trước một động từ chưa chia) Nếu trường hợp, hễ trường hợp.
- a decir verdad — hễ nói đúng
- Xem por
- a instancias mías
- Xem según
- 'a la moda — theo mẫu
- Hãy, nên, đi.
- ¡A la cama! — Vào giường đi!
Đồng nghĩa
[sửa]- cho
- đến
- vào, nhắm vào
- nếu trường hợp
Danh từ
[sửa]a gc (số nhiều aes)
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
[sửa]Thán từ
[sửa]a
Trợ từ
[sửa]a
- Dùng để nhấn mạnh ý nghĩa của động từ.
Tiếng Tráng Nông
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]a
Tiếng Wallis
[sửa]Đại từ
[sửa]a
- Cái gì?
Tham khảo
[sửa]- Rensch, Karl (1984) Dictionnaire wallisien-français [Từ điển Wallis-Pháp][4] (bằng tiếng Pháp), Pacific Linguistics, tr. 1
Tiếng Ý
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /a/
Từ đồng âm
[sửa]Từ tương tự
[sửa]Giới từ
[sửa]a
- Đến, tới, về.
- Cho đến.
- Cho, với.
- Theo, đối với.
- Ở, tại (chỉ vị trí).
- Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
- Vào, nhắm vào, về phía.
Ghi chú sử dụng
[sửa]- theo
- Có thể đứng trước bổ ngữ trực tiếp, phần lớn để tránh nhầm lẫn khi nó, chủ ngữ, hay cả hai bị đổi chỗ, hoặc là để nhấn mạnh:
- A me non importa. — Kệ. (Đối với tôi không quan trọng.)
- A lei non piace, ma a lui piace molto. — Chị ấy không thích nó, nhưng anh ấy thích nó vô cùng.
Từ ghép
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]- Mục từ chữ Latinh
- Character boxes with images
- Khối ký tự Basic Latin
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Mục từ đa ngữ có cách phát âm IPA
- Từ đa ngữ có liên kết âm thanh
- Chữ cái đa ngữ
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Chữ cái tiếng Việt
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Đại từ
- Đại từ tiếng Việt
- Từ lóng trong tiếng Việt
- Internet/Tiếng Việt
- Từ lóng nhắn tin trong tiếng Việt
- Từ viết tắt tiếng Việt
- Trợ từ
- Trợ từ tiếng Việt
- Thán từ
- Thán từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Albani
- Phó từ
- Mục từ tiếng Anh
- Mạo từ bất định
- Giới từ
- Trợ động từ
- Đại từ nhân xưng
- Từ viết tắt
- Mục từ tiếng Anh cổ
- Mục từ tiếng Ba Lan
- Liên từ
- Mục từ tiếng Basaa
- letter tiếng Basaa
- tiếng Basaa entries with incorrect language header
- Động từ tiếng Basaa
- Mục từ tiếng Bồ Đào Nha
- Mạo từ hạn định
- Mục từ tiếng Bổ trợ Quốc tế
- Mục từ tiếng Catalan
- Mục từ tiếng Đan Mạch
- Mục từ tiếng Galicia
- Mạo từ
- Mục từ tiếng Hlai
- Mục từ tiếng Hlai có cách phát âm IPA
- Trợ từ tiếng Hlai
- Mục từ tiếng Hungary
- Mục từ tiếng Ireland
- Tính từ sở hữu
- Mục từ tiếng Kabyle
- Từ hạn định
- Từ hạn định Kabyle
- Mục từ Kabyle
- Kabyle terms with usage examples
- Mục từ tiếng Latinh
- Mục từ tiếng Mân Nam
- Mục từ tiếng Mende
- Đại từ tiếng Mende
- tiếng Mende entries with incorrect language header
- Giới từ tiếng Mende
- Trợ từ tiếng Mende
- Mục từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Nùng
- Danh từ tiếng Nùng
- tiếng Nùng entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Occitan có cách phát âm IPA
- Mục từ biến thể tiếng Occitan
- Biến thể hình thái động từ tiếng Occitan
- tiếng Occitan entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Pháp
- Ngoại động từ
- Mục từ tiếng Rumani
- Mục từ tiếng Séc
- Mục từ tiếng Slovak
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Danh từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Mục từ tiếng Tày Sa Pa
- Danh từ tiếng Tày Sa Pa
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha đếm được
- tiếng Tây Ban Nha entries with incorrect language header
- Danh từ giống cái tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha có liên kết đỏ trong dòng tiêu đề
- Mục từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Mục từ tiếng Tráng Nông
- Mục từ tiếng Tráng Nông có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Tráng Nông
- tiếng Tráng Nông entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Wallis
- Đại từ tiếng Wallis
- tiếng Wallis entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Ý
- Phó từ tiếng Albani
- Mạo từ tiếng Anh
- Giới từ tiếng Anh
- Trợ động từ tiếng Anh
- Đại từ tiếng Anh
- Từ viết tắt tiếng Anh
- Phó từ tiếng Anh cổ
- Liên từ tiếng Ba Lan
- Mạo từ hạn định tiếng Bồ Đào Nha
- Giới từ tiếng Bồ Đào Nha
- Đại từ nhân xưng tiếng Bồ Đào Nha
- Giới từ tiếng Bổ trợ Quốc tế
- Giới từ tiếng Catalan
- Giới từ tiếng Đan Mạch
- Danh từ tiếng Galicia
- Mạo từ tiếng Galicia
- Mạo từ tiếng Hungary
- Trợ từ tiếng Ireland
- Giới từ tiếng Ireland
- Tính từ tiếng Ireland
- Đại từ tiếng Ireland
- Danh từ tiếng Latinh
- Giới từ tiếng Latinh
- Thán từ tiếng Latinh
- Thán từ tiếng Mân Nam
- Thán từ tiếng Mường
- Ngoại động từ tiếng Pháp
- Trợ động từ tiếng Pháp
- Giới từ tiếng Rumani
- Trợ từ tiếng Rumani
- Trợ động từ tiếng Rumani
- Liên từ tiếng Séc
- Liên từ tiếng Slovak
- Trợ từ tiếng Tày
- Giới từ tiếng Tây Ban Nha
- Thán từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Trợ từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Giới từ tiếng Ý
- Đo lường